Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. SƠN TÙNG
     Cụ Bùi Bằng Đoàn (1889 - 1955) : Trưởng ban thường trực Quốc hội khoá I nước Việt Nam dân chủ cộng hoà / Sơn Tùng: chủ biên .- H. : Thanh niên , 2006 .- 295 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cuộc đời, thân thế và sự nghiệp của cụ Bùi Bằng Đoàn - trưởng ban Thường trực Quốc hội khoá I, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Qua đó, bạn đọc thấy được tấm gương đạo đức sáng ngời, trí tuệ và lòng dũng cảm của một nhân sỹ
/ 40000đ.- 1000b

  1. |Tiểu sử|  2. |Việt Nam|  3. Bùi Bằng Đoàn|  4. 1889 - 1955|
   I. Sơn Tùng.
   328.092 C500B
    ĐKCB: M.006284 (Sẵn sàng)  
2. Gương sáng học sinh, sinh viên / Nguyễn Hằng Thanh .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 283 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
   Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương sáng của học sinh, sinh viên chủ yếu cuối những năm 1990 đến năm 2012
/ 10000đ.- 3830b

  1. |Học sinh|  2. |Sinh viên|  3. Thành tích|  4. Truyện kể|
   I. Nguyễn Hằng Thanh.
   371.809597 / G561S
    ĐKCB: M.010406 (Sẵn sàng)  
3. QUỐC CHẤN
     Những danh tướng chống ngoại xâm thời Trần / Quốc Chấn chủ biên, Lê Kim Lữ, Cẩm Hương .- Tái bản có bổ sung .- H. : Thanh niên , 2007 .- 163 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các danh tướng thời Trần
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Tiểu sử|
   I. Cẩm Hương.   II. Lê Kim Lữ.   III. Quốc Chấn.
   959.7024092 / NH556D
    ĐKCB: M.005665 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006167 (Sẵn sàng)  
4. TẠ ĐỨC HIỀN
     Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 7 : Tự sự - Biểu cảm - Nghị luận xã hội / B.s: Tạ Đức Hiền(ch.b); Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Kim Sa,...(Nhóm văn học Thăng Long) .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 183 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 124 bài văn đạt điểm cao, đạt giải trong kì thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh và những bài đọc tham khảo của các thầy cô giáo, các nhà văn nhằm làm nổi bật thêm yếu tố miêu tả, yếu tố biểu cảm trong văn tự sự giúp các em rèn luyện kĩ năng sáng tạo
/ 37000đ.- 3000b

  1. |Bài văn|  2. |Lớp 7|  3. Tập làm văn|  4. Giáo dục|
   I. Hoàng Ngọc Đức.   II. Lê Bảo Châu.   III. Nguyễn Ngọc Hà.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 / NH556B
    ĐKCB: MTN.006884 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG THỊ MỸ NHÂN
     Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu ở các tỉnh duyên hải Nam Trung bộ / Trương Thị Mỹ Nhân, Lê Thị Thục (ch.b.), Nguyễn Ngọc Toàn,... .- H. : Khoa học xã hội , 2016 .- 396 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, thực tiễn, kinh nghiệm về chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế; tác động cảu biến đổi khí hậu; thực trạng, phương hướng và giải pháp tiếp tục chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu ở các tỉnh duyên hải Nam Trung bộ
/ 10000đ.- 500b

  1. |Biến đổi khí hậu|  2. |Chuyển dịch cơ cấu kinh tế|  3. Nam Trung bộ|  4. Ven biển|  5. Việt Nam|
   I. Trương Thị Mỹ Nhân.   II. Nguyễn Ngọc Toàn.   III. Hoàng Anh Huy.
   338.95975 / CH527D
    ĐKCB: M.010965 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NHƯ PHÁT
     Trách nhiệm về hậu quả chất da cam/dioxin ở Việt Nam: Cơ sở pháp lý và phương pháp đấu tranh : Sách chuyên khảo / Nguyễn Như Phát, Nguyễn Thị Việt Hương (ch.b.), Phạm Hữu Nghị,... .- H. : Khoa học xã hội , 2016 .- 302 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nhà nước và Pháp luật
  Tóm tắt: Nghiên cứu tìm kiếm cơ sở pháp lý cho việc tiếp tục yêu cầu chính phủ và các công ty hoá chất Hoa Kỳ có trách nhiệm đối với hậu quả gây ra cho các nạn nhân Việt Nam do việc sử dụng chất độc da cam/dioxin trong chiến tranh Việt Nam
/ 10000đ.- 500b

  1. |Chất độc màu da cam|  2. |Hậu quả|  3. Việt Nam|  4. Đioxin|
   I. Nguyễn Như Phát.   II. Vũ Thư.   III. Đinh Ngọc Vượng.
   363.1709597 / TR102N
    ĐKCB: M.011048 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỒNG SƠN
     Hỏi đáp về cộng đồng kinh tế ASEAN / Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Anh Thu đồng chủ biên, Hà Văn Hội... b.s .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2016 .- 190 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Đánh dấu sự hình thành của ASEAN và hội nhập kinh tế của các nước trong khu vực , các vấn đề về hợp tác và phát triển hội nhập trong kinh doanh ...
/ 1500b

  1. |ASEAN|  2. |Cộng đồng|  3. Hợp tác kinh tế|  4. Đông Nam Á|
   I. Hà Văn Hội.   II. Nguyễn Anh Thu.   III. Nguyễn Hồng Sơn.
   337.597 / H428Đ
    ĐKCB: M.010980 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010979 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VĂN BÍNH
     Phương pháp dân chủ Hồ Chí Minh / Phạm Văn Bính ch.b .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị quốc gia , 2008 .- 209 tr. ; 21 cm
   Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Khái niệm, lí luận và thực tiễn về phương pháp dân chủ Hồ Chí Minh. Hoàn thiện phương pháp lãnh đạo dân chủ của Đảng theo phương pháp dân chủ của Hồ Chí Minh trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
/ 22000đ.- 2000b

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Học tập|  3. Đạo đức|  4. Dân chủ|
   I. Phạm Văn Bính.
   335.4346 / PH561PH
    ĐKCB: M.004815 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011721 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011722 (Sẵn sàng)  
9. Ngành thuế .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Huế và ngành thuế, nơi làm việc của cán bộ thuế, những thông tin để giúp bạn lựa chọn học và làm ở ngành thuế
/ 6500đ.- 5000b

  1. |Nghề nghiệp|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Thuế|
   336.20023 / NG107TH
    ĐKCB: M.005044 (Sẵn sàng)  
10. Ngành công nghệ Nano .- H. : Kim đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ nano. Hướng dẫn chọn nghề với công nghệ nano. Một số chuyên ngành công việc của kĩ sư làm việc với công nghệ nano
/ 6500đ.- 3000b

  1. |Công nghệ Nano|  2. |Nghề nghiệp|  3. Sách thiếu nhi|  4. Tư vấn|
   620.0023 / NG107C
    ĐKCB: M.005043 (Sẵn sàng)  
11. HỮU NGỌC
     Tết nguyên đán : = Vietnamese lunar new year / Hữu Ngọc, Lady Borton .- H. : Thế giới Publishers , 2004 .- 115 tr. ; 18 cm .- (Tham khảo biên dịch văn hoá Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Tết nguyên đán Việt Nam: Nguồn gốc, truyền thuyết, nghi lễ, trang trí, cách xem tuổi của người Việt.
/ 9500đ. - 2030b

  1. |Tết nguyên đán|  2. |Văn hoá|  3. Lễ hội|  4. Phong tục|  5. Việt Nam|
   I. Lady Borton.   II. Hữu Ngọc.
   394.261409597 / T258NG
    ĐKCB: M.004524 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM VĂN DƯỢC: PGS.TS CHỦ BIÊN
     Phân tích hoạt động kinh doanh / Đồng chủ biên: Phạm Văn Dược, Huỳnh Đức Lộng, Lê Thị Minh Tuyết .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Kinh tế tp. HCM , 2006 .- 200 tr. ; 23 cm
   ĐTTS ghi:Trường đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn kế toán quản trị và phân tích kinh doanh
  Tóm tắt: Trình bày cở sở lí luận về phân tích và các phương pháp sử dụng; Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; Phân tích chi phí và giá thành; Phân tích tiêu thụ và lợi nhuận; Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
/ 38000đ.- 3000b

  1. |Kinh doanh|  2. |Phân tích|
   I. Phạm Văn Dược.   II. Huỳnh Đức Lộng.   III. Lê Thị Minh Tuyết.
   338.7 / PH121T
    ĐKCB: M.003820 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THIỆN
     Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện ch.b, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 284 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường sinh tháivà những giải pháp bảo vệ môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững
/ 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Môi trường sinh thái|
   I. Nguyễn Văn Hải.   II. Nguyễn Thiện.   III. Trần Đình Miên.
   636.009597 / B108V
    ĐKCB: M.003727 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.6 : Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản tôm - cua / Trần Văn Hòa ch.b; Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải b.s .- T.p Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 131 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Bao gồm hệ thống câu hỏi và trả lời về kỹ thuật nuôi tôm biển, tôm càng xanh và nuôi cua biển cùng một số thông tin liên quan đến sản xuất nông nghiệp
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Kỹ thuật nuôi|  2. |Thủy sản|  3. Tôm|
   I. Trần Văn Hòa.
   633.7 / M458TR
    ĐKCB: M.003208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003209 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.3 : Trồng trọt, Nuôi thuỷ sản, Cách làm vườn... / Trần Văn Hòa ch.biên; KS. Hứa Văn Chung, PTS. Trần Ngọc Hai, ThS. Dương Minh, ThS. Phạm Hoàng Oanh .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1999 .- 123 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Bao gồm hệ thống câu hỏi và trả lời về kỹ thuật trồng trọt, nuôi thuỷ, hải sản, gia súc, gia cầm. Cách làm vườn và phòng trừ sâu bệnh
/ 10000đ.- 2000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia cầm|  3. Gia súc|  4. Hải sản|  5. Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Hứa Văn Chung.   II. Trần Văn Hòa.
   630 / M458TR
    ĐKCB: M.003202 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003203 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.8 : Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật( màng phủ nông nghiệp, trồng rau sạch) / Trần Văn Hòa chủ biên, KS. Hứa Văn Chung, PTS. Trần Văn Hai, ThS. Dương Minh, ThS. Phạm Hoàng Anh .- Tp. HCM : Nxb. Trẻ , 2000 .- 113 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả.
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Sử dụng|  3. Thuốc bảo vệ thực vật|
   I. Trần Văn Hoà.
   632 / M458TR
    ĐKCB: M.003098 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003099 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»